BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ – CẬP NHẬT 12/2023

Bạn đang có nhu cầu vận chuyển hàng hoá? bạn cần tham khảo giá cước? Dưới đây là bảng giá cước vận chuyển hàng hoá – cập nhật năm 12/2023 Mới

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ – CẬP NHẬT 12/2023

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ ĐƯỜNG BỘ BẮC NAM

Áp dụng cho các tỉnh Miền Nam: Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, và các tỉnh nằm trên trục quốc lộ 1A từ Đà Nẵng xuống Hồ Chí Minh.

Các tỉnh Miền Bắc áp dụng bao gồm: Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và các tỉnh thành lân cận Hà Nội.

Chú ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tương đối để tham khảo, vui lòng liên hệ Phòng Kinh Doanh để biết giá chính xác.

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ MIỀN NAM => MIỀN BẮC

Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Nặng

Hàng hóa được đóng gói chặt chẽ, dễ dàng xếp dở, có khả năng chồng lên nhau nhiều tầng, và có trọng lượng mỗi khối từ 500kg trở lên.

CÂN NẶNG THỰCHÀNG ĐI GHÉPHÀNG BAO XE (VNĐ)
Dưới 100kg3.000đ/kg12,000,000
200kg – 500kg2.500đ/kg13,000,000
501kg – 1 tấn2.000đ/kg14,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn1,8tr/ tấn15,000,000
2,6 tấn – 5 tấn1,7tr/ tấn16,000,000
5,1 tấn – 8 tấn1,6tr/ tấn19,000,000
8,1 tấn – 10 tấn1,5tr/ tấn21,000,000
10,1 tấn – 15 tấn1,4tr/ tấn25,000,000
15,1 tấn – 18 tấn1,3tr/ tấn27,000,000
Container 18 – 30t1,2tr/ tấn36,000,000
Giá trên áp dụng cho dịch vụ vận chuyển đường lớn. Các yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí đối với lượng hàng dưới 2,5 tấn. Giá chưa bao gồm VAT và phí bốc xếp tại nơi giao.

Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Nhẹ

CÂN NẶNG THỰCHÀNG ĐI GHÉPHÀNG BAO XE (VNĐ)
Dưới 1 khối600N/khối12,000,000
1,1 đến 5 khối500N/khối13,000,000
5 khối – 10 khối450N/khối14,000,000
10 khối -15 khối400N/khối15,000,000
15 khối – 25 khối380N/khối16,000,000
25 khối – 50 khối370N/khối19,000,000
50 khối – 70 khối360N/khối21,000,000
70 khối – 100 khối350N/khối25,000,000
101 khối – 150 khối350N/khối27,000,000
Trên 150 Khối350N/khối36,000,000

Giá trên áp dụng cho dịch vụ vận chuyển đường lớn. Các yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí đối với lượng hàng dưới 2,5 tấn. Giá chưa bao gồm VAT và phí bốc xếp tại nơi giao.

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ MIỀN BẮC => MIỀN NAM

Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Nặng

Hàng hóa được đóng gói chặt chẽ, dễ dàng xếp dở, có khả năng chồng lên nhau nhiều tầng, và có trọng lượng mỗi khối từ 500kg trở lên.

CÂN NẶNG THỰCHÀNG ĐI GHÉPHÀNG BAO XE (VNĐ)
Dưới 100kg3.000đ/kg12,000,000
200kg – 500kg2.500đ/kg13,000,000
501kg – 1 tấn2.000đ/kg14,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn1,8tr/ tấn15,000,000
2,6 tấn – 5 tấn1,7tr/ tấn16,000,000
5,1 tấn – 8 tấn1,6tr/ tấn19,000,000
8,1 tấn – 10 tấn1,5tr/ tấn21,000,000
10,1 tấn – 15 tấn1,4tr/ tấn25,000,000
15,1 tấn – 18 tấn1,3tr/ tấn27,000,000
Container 18 – 30t1,2tr/ tấn36,000,000
Giá trên áp dụng cho dịch vụ vận chuyển đường lớn. Các yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí đối với lượng hàng dưới 2,5 tấn. Giá chưa bao gồm VAT và phí bốc xếp tại nơi giao.

Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Nhẹ

CÂN NẶNG THỰCHÀNG ĐI GHÉPHÀNG BAO XE (VNĐ)
Dưới 1 khối500N/khối8,000,000
1,1 đến 5 khối400N/khối9,000,000
5 khối – 10 khối350N/khối10,000,000
10 khối -15 khối330N/khối11,000,000
15 khối – 25 khối380N/khối16,000,000
25 khối – 50 khối370N/khối19,000,000
50 khối – 70 khối360N/khối21,000,000
70 khối – 100 khối350N/khối25,000,000
101 khối – 150 khối350N/khối27,000,000
Trên 150 Khối350N/khối36,000,000

Giá trên áp dụng cho dịch vụ vận chuyển đường lớn. Các yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí đối với lượng hàng dưới 2,5 tấn. Giá chưa bao gồm VAT và phí bốc xếp tại nơi giao.

Liên hệ ngay để nhận báo giá chính xác và tư vấn vận chuyển phù hợp với nhu cầu của bạn!

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI VÀ XÂY DỰNG HƯƠNG QUÂN

Công Ty TNHH Dịch Vụ Vận Tải Và Xây Dựng Hương Quân

 Hotline (Zalo): 0985.502.195

Hotline 24/7: 0985.502.195 – 0967.502.195

Trụ sở chính tại TPHCM: Số 13 QL1A Thới An, Quận 12, TP.HCM

Trụ sở chính Hưng Yên: Khu đô thị Green City, Liêu Trung, Liêu Xá, Yên Mỹ, Hưng Yên

Trụ sở Hà Nội: Bãi xe tải Gamuda, gần sân bóng khu đô thị Gamuda Hoàng Mai, Hà Nội